Từ vựng tiếng Tây Ban Nha

Từ vựng là một khởi đầu cơ bản cho việc học bất cứ ngôn ngữ nào. Có từ vựng bạn mới có thể nghe hiểu, nói được, đọc và viết thành thạo. Với việc học tiếng Tây Ban Nha cũng thế, từ vựng là yếu tố quan trọng hàng đầu trong việc học ngôn ngữ này. Chúng ta hãy tìm hiểu xem từ vựng Tây Ban Nha như thế nào nhé.

Người tạo: Admin
Càng biết nhiều từ vựng, bạn càng sử dụng tiếng Tây Ban Nha hơn, dễ dàng hơn. Nhưng nếu vốn từ vựng của bạn quá ít bạn sẽ gặp những trường hợp như thế này:
- Nghe người ta nói nhưng không hiểu
- Không có đủ từ để diễn đạt ý mình muốn nói
- Đọc vài trang sách đã không hiểu gì vì toàn từ mới.

Ai cũng từng trải qua những tình huống đó. Vì mới bắt đầu học tiếng Tây Ban Nha thì ai cũng có vốn từ vựng = 0 như nhau mà thôi.
Nếu hiện tại bạn thấy mình thiếu từ vựng trầm trọng thì cũng đừng quá lo lắng. Bạn có thể thoát khỏi tình trạng đó nếu bắt đầu học và tích lũy từ vựng ngay bây giờ. Ngày qua ngày góp nhặt từ vựng, vốn từ của bạn sẽ tăng lên.
 
Học được những cái cơ bản sẽ học được những thứ khác tốt hơn
Học được những cái cơ bản sẽ học được những thứ khác tốt hơn
 

Nên học từ vựng tiếng Tây Ban Nha theo chủ đề sẽ giúp bạn dễ nhớ hơn, ví dụ như những chủ đề sao:

1. Xin chào

- Hola(Xin chào), Buenos días(Chào buổi sáng), Buenas tardes(Xin chào buổi chiều), Buenas noches(Xin chào buổi tối), Bienvenidos(Chào mừng)
- ¿Cómo está?(Bạn có khỏe không?), Bien, gracias(Tôi khỏe, cảm ơn bạn)
- Tenga un buen día(Chúc một ngày tốt đẹp), Buenas noches(Chúc ngủ ngon)
- Adiós(Tạm biệt), Hasta luego(Hẹn gặp lại bạn sau)
 

2. Đại từ

- Yo(Tôi), Tú(Bạn)
- Él(Ông ấy, Ella(Bà ấy)
- Nosotros(Chúng tôi), Ustedes(Các bạn)
- Ellos(Họ), Mi(Của tôi)
- Tu(Của bạn), Su(Của ông ấy, bà ấy)
- Esto(Điều này), Eso(Điều đó, Estos(Những này), Esos(Những đó)


3. Câu hỏi ngắn

- ¿Cuándo?(Khi nào?), ¿Dónde?(Ở đâu?), ¿Quién?(Ai?)
- ¿Cuál?(Cái nào?), ¿Qué?(Cái gì?)
- ¿Cuánto tiempo?(Bao lâu?), ¿Cuánto?(Bao nhiêu?)
- ¿De quién?(Của ai?), ¿A quién?(Cho ai?)
- ¿Por qué?(Tại sao?), ¿Cómo?(Làm thế nào?)
 

4. Số đếm

Números(Số),Uno(1), Dos(2), Tres(3), Cuatro(4), Cinco(5), Seis(6), Siete(7), Ocho(8), Nueve(9), Diez(10)

5. Màu sắc

De qué color es?(Màu gì?), El color es rojo(Là màu đỏ), Negro(Màu đen), Azul(Màu xanh dương), Verde(Màu xanh lá), Anaranjado(Màu da cam), Morado(Màu tím), Rojo(Màu đỏ), Blanco(Màu trắng), Amarillo(Màu vàng), Gris(Màu xám), Dorado(Màu vàng kim), Plata(Màu bạc)

Chọn chủ đề học giúp việc học đơn giản hơn

Chọn chủ đề học giúp việc học đơn giản hơn

6. Con người

- Gente (Con người), Madre (Mẹ), Padre (Cha)
- Hermano (Anh trai), Hermana (Chị gái)
- Hijo (Con trai), Hija (Con gái)
- Sobrino (Cháu trai), Sobrina (Cháu gái)
- Abuelo (Ông nội), Abuela (Bà nội)
- Suegro (Bố chồng), Suegra (Mẹ chồng)
- Cuñado (Anh rể), Cuñada (Chị dâu)

7. Các ngày trong tuần

- Los días de la semana(Các ngày trong tuần), Ayer(Hôm qua), Hoy(Hôm nay), Mañana(Ngày mai) 
- Lunes(Thứ Hai), Martes(Thứ ba), Miércoles(Thứ tư), Jueves(Thứ năm), Viernes(Thứ sáu), Sábado(Thứ bảy), Domingo(Chủ Nhật)

8. Thời tiết và các mùa 

- Cómo es el clima?(Thời tiết như thế nào?), Estaciones (Các mùa)
- Hace calor(Trời nóng), Hace frío(Trời nắng), Está nublado(Trời nhiều mây), Está lloviendo(Trời đang mưa), Está nevando(Tuyết đang rơi), Está haciendo viento(Trời nhiều gió), Está haciendo mal tiempo(Thời tiết khó chịu)
- Cuál es la temperatura?(Nhiệt độ bao nhiêu?), Está a setenta y cinco grados(75 độ)
- Primavera (Mùa xuân), Verano (Mùa hè), Otoño (Mùa thu), Invierno (Mùa đông)

9. Bạn bè

- Vecino (Hàng xóm),  Amigo (Anh bạn), Amiga (Cô bạn)
- ¿Cuánto tiempo ha estado casado?(Bạn đã kết hôn bao lâu rồi?)
- ¿Es ella tu novia?(Cô ấy là bạn gái của anh phải không?), ¿Es él tu novio?(Anh ấy là bạn trai của cô phải không?)
 

10. Du lịch - vật dụng cần thiết

- ¿Dónde está el ascensor?(Thang máy ở đâu?)
- Necesito hablar con el gerente(Tôi cần nói chuyện với người quản lý)
- La ducha no funciona(Vòi sen không hoạt động)
- El cuarto no tiene mantas(Phòng không có cái chăn nào)
- ¿Puede traerme otra almohada?(Bạn có thể mang cho tôi một cái gối nữa không)
- No han limpiado nuestro cuarto(Phòng của chúng tôi không được dọn dẹp)
- Necesitamos toallas para la piscina(Chúng tôi cần khăn bơi)
- No hay agua caliente(Không có nước nóng)
- No me gusta este cuarto(Tôi không thích căn phòng này)
- Necesitamos un cuarto con aire acondicionado(Chúng tôi cần một phòng có điều hòa)
- No tengo una reservación(Tôi không đặt phòng trước)

Học theo những chủ đề tương tự như thế này giúp bạn dễ hoc, dễ nhớ hơn mà còn vận dụng từ tốt hơn nữa.
 

Từ vựng tiếng Tây Ban Nha

Từ vựng tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha khá dễ học

Tiếng Tây Ban Nha khá gần gũi với tiếng Việt có nghĩa là viết như thế nào thì đọc như thế đó, nếu bạn đã từng học qua bảng chữ cái tiếng Tây Ban Nha sẽ thấy khá bất ngờ khi thấy cách đọc của nó không khác mấy so với tiếng Việt. Và nếu như bạn đã có lợi thế tiếng Anh sẵn thì việc học tiếng Tây Ban Nha sẽ đơn giản hơn, bởi rất nhiều từ vựng trong tiếng Tây Ban Nha chỉ khác tiếng Anh ở chỗ là phần đuôi thêm “o” hoặc “a”, hoặc biến đổi các chữ cái trong từ khác một chút xíu.

Là nền tảng học nhiều thứ tiếng khác

Tiếng Tây Ban Nha có quan hệ rất gần gũi với các ngôn ngữ ở Đông bán đảo Iberia như: tiếng Asturian, tiếng Ladino, tiếng Catalan và tiếng Bồ Đào Nha. Từ vựng và ngữ pháp của tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha rất giống nhau với khoảng 89% số lượng từ vựng tương tự nhau. Vậy cho nên nếu bạn đã học được tiếng Tây Ban Nha bạn cũng sẽ dễ dàng học được những thứ ngôn ngữ trên.

Nguồn tham khao Internet

Tin cùng chuyên mục

Bình luận