Cách học tiếng Hàn qua phiên âm
Việc học tiếng Hàn hay học ngôn ngữ đều có những cách học khác nhau. Người học có thể thử qua nhiều phương pháp khác nhau rồi chọn cho mình một phương pháp học phù hợp nhất.
Để bạn có thể học tiếng Hàn phiên âm, bạn có thể theo dõi bài hướng dẫn dưới bảng phiên âm tiếng Hàn, cách phát âm tiếng Hàn Quốc cùng những quy tắc phát âm chuẩn theo tiếng Hàn để có thể tự mình đọc được tiếng Hàn Quốc mà không phụ thuộc vào các từ phiên âm có sẵn. Cách đọc chữ Hàn Quốc thì rất đơn giản và có phần tương đồng với từ tiếng Việt, bạn chỉ cần bỏ ra khoảng một vài buổi để tự luyện là bạn đã có thể đọc thành thạo.
Học tiếng Hàn phiên âm đơn giản
> > Xem thêm: Bài học tiếng Hàn cho người mới bắt đầu học
Trước mắt chúng ta thì cần đọc tiếng Hàn sao cho đúng, sau đó sẽ nâng cao để học cách đọc tiếng Hàn hay, đó là khi các bạn bắt đầu bài những đọc về luyện ngữ điệu của người Hàn Quốc. Dưới đây là chia sẻ những kinh nghiệm về những vấn đề học tiếng Hàn qua phiên âm cơ bản nhất đối với người mới học.
Phát âm không đúng là một trong các điểm yếu lớn nhất của đại đa số đông người mới học tiếng Hàn. Học phát âm là một phần cực kỳ quan trọng vì khi bạn có nói đúng thì mới nghe tốt và truyền đạt ý tưởng của mình đến người nghe một cách chính xác nhất. Đặc biệt đối với những người mới bắt đầu học tiếng Hàn, việc phát âm chuẩn là ưu tiên hàng đầu để tránh xãy ra những lỗi sai rất khó sửa về sau này. Trước khi bạn nói hay, ta cần học cách nói cho đúng trước đã. Dưới đây là một số từ vựng tiếng Hàn phiên âm ra tiếng Việt.
Học tiếng Hàn qua phiên âm với những chủ đề khác nhau
Học tiếng Hàn qua phiên âm chủ đề giao thông
Đây là cách học tiếng Hàn qua phiên âm thông qua những từ vựng vô cùng phổ biến về chủ đề giao thông.
- 공 항 [kông-hang]: sân bay
- 국내선 [kungnesơn]: tuyến bay nội địa
- 국제선 [kucch’êsơn]: tuyến bay quốc tế
- 스튜어디스 [sưthyuơđisư]: tiếp viên hàng không
Từ vựng tiếng Hàn qua phiên âm phong phú và dễ nhớ
- 비행기 [pihengghi]: máy bay
- 비 자 [pi-cha]: visa
- 여 권 [yơk’uơn]: hộ chiếu
- 목적지 [môcch’ơcch’i]: địa điểm đến
- 항공권 [hanggôngk’uơn]: vé máy bay
>> Xem thêm:
- 탑승하다 [thaps’ưng-hađa] lên máy bay
- 수속하다 [susôkhađa] làm thủ tục
- 연착하다 [yơnchhakhađa] tới trễ
- 입국심사 [ipk’ucsimsa] kiểm tra nhập cảnh
- 출발하다 [chhulbalhađa] khởi hành
- 도착하다 [tôchhak hađa] đến
- 왕복/편도표 [oangbôc/phyơnđôphyô] vé khứ hồi/vé một chiều
Học tiếng Hàn qua phiên âm là con đường ngắn tiếp cận với tiếng Hàn
- 체류하다 [ch hêryuhađa] ở lại
-신고하다 [sin-gôhađa] khai báo
-리무진 버스 [limu-chin pơs’ư] xe buýt sân bay
- 좌 석 [choasơc] ghế ngồi
- 수 하 물 [suhamul] hành lý
- 기사 [kisa] tài xế / lái xe
- 택시 [thecs’i] tắc xi
- 신호등 [sin-hôđưng] đèn giao thông
- 횡단보도 [huêngđanbôđô] chỗ sang đường
- 사거리 [sagơri] ngã tư
- 육교 [yuk’yô] cầu vượt
Phiên âm trong tiếng Hàn có tính tương đồng với tiếng Việt
- 방향 [pang-hyang] phương hướng
- 교통 [kyôthông] giao thông
- 보이다 [pôiđa] thấy
- 갈아타다 [karathađa] đổi xe
- 타다 [thađa] đi xe, lên xe
- 막히다 [makhiđa] tắc (đường)
- 돌아가다 [tôragađa] quay lại
- 직진 [chicch’in] đi thẳng
- 세우다 [sêuđa] dừng lại
- 좌회전 [choahuê-chơn] rẽ trái
- 우회전 [uhuê-chơn] rẽ phải
- 유턴 [yuthơn] quay đầu xe
Học tiếng Hàn qua phiên âm chủ đề khách sạn
Tiếng Hàn phiên âm khách sạn cũng là những từ dễ dàng nhớ thông qua việc học tiếng Hàn qua phiên âm.
- 호텔 [hôthêl] khách sạn
- 체크아웃 [chhêkhư-aut] làm thủ tục trả phòng
- 체크인 [chhêkhư-in] làm thủ tục nhận phòng
- 숙박비 [sucp’acp’i] giá thuê phòng
Học tiếng Hàn thông qua phiên âm dễ dàng hơn so với cách thông thường
- 비용 [piyông] chi phí
- 객실 [kecs’il] phòng khách
- 프런트 [phưrônthư] quầy tiếp tân
- 온돌방 [ônđôlp’ang] phòng có hệ thống
- 싱글/더블 침대 [singgưl/tơbưl chhimđe] giường đơn/ giường đôi
Một số từ thông dụng
- 레스토랑 [lêsưthôrang] nhà hàng, tiệm ăn
- 귀중품 [kuy-chungphum] đồ có giá trị
- 열쇠 [yơls’uê] chìa khóa
- 모닝콜 [mô-ningkhôl] báo thức buổi sáng
- 예약하다 [yêyakhađa] đặt trước
- 세탁하다 [sêthakhađa] giặt giũ
- 청소하다 [chhơngsôhađa] dọn dẹp
Tiếng Hàn phiên âm là cách học tiếng Hàn rất hay
> > Xem thêm: Phương pháp học tiếng Hàn vô cùng hữu hiệu
- 에어컨 [êơkhơn] máy điều hòa
- 엘리베이터 [êllibêithơ] thang máy
- 맛있다 [masit’a] ngon
- 식당 [sict’ang] nhà hàng, hiệu ăn
- 메뉴 [mê-nyu] thực đơn
- 맵다 [mept’a] cay
- 맛없다 [mađơpt’a] không ngon
- 시키다 [sikhiđa] gọi (món ăn)
- 짜다 [ch’ađa] mặn
- 후식 [husic] món tráng miệng
- 그릇 [kưrưt] bát
Các bạn nhất thiết phải cần nắm thật vững được bảng chữ cái, từ vựng và các cấu trúc ngữ pháp trong câu để có thể tránh nhầm lẫn trong học tiếng Hàn phiên âm. Tập thói quen luôn luôn tra cứu các từ phiên âm mỗi khi bắt gặp một từ mới để bạn có thể phát âm đúng nhất. Tìm mua những loại sách dạy học tiếng Hàn có kèm theo các đĩa CD để nghe và đọc hiệu quả nhất có thể.
Tags: học tiếng hàn phiên âm bằng tiếng việt, từ điển phiên âm tiếng hàn, phiên âm tiếng hàn sang tiếng anh, dịch phiên âm tiếng hàn, bảng phiên âm tiếng hàn sang tiếng việt, từ vựng tiếng hàn có phiên âm, cách phát âm tiếng hàn giao tiếp, bảng chữ cái tiếng hàn pdf